Có 1 kết quả:
chuyên
giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 顓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu muội: 顓愚 Ngu ngốc làm càn;
② Như 專 [zhuan];
③ (văn) Thận trọng, cẩn thận;
④ 【顓孫】 Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn.
② Như 專 [zhuan];
③ (văn) Thận trọng, cẩn thận;
④ 【顓孫】 Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顓