Có 1 kết quả:
nhan
giản thể
Từ điển phổ thông
dáng mặt, vẻ mặt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 顏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặt, vẻ mặt, mặt mày: 笑逐顏開 Vẻ mặt tươi cười; 厚顏 Mặt mày dày dạn; 顏如渥 Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh);
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顏
Từ ghép 1