Có 1 kết quả:

nhan
Âm Hán Việt: nhan
Tổng nét: 15
Bộ: hiệt 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: YHMBO (卜竹一月人)
Unicode: U+989C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: nhan
Âm Quảng Đông: ngaan4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 14

1/1

nhan

giản thể

Từ điển phổ thông

dáng mặt, vẻ mặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặt, vẻ mặt, mặt mày: 笑逐顏開 Vẻ mặt tươi cười; 厚顏 Mặt mày dày dạn; 顏如渥 Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh);
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顏

Từ ghép 1