Có 2 kết quả:

chiếnđản
Âm Hán Việt: chiến, đản
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: YMMBO (卜一一月人)
Unicode: U+98A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chàn ㄔㄢˋ, shān ㄕㄢ, zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: chiên
Âm Quảng Đông: zin3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 54

Bình luận 0

1/2

chiến

giản thể

Từ điển phổ thông

rét run

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Run (như [zhàn], bộ ). Xem [chàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run. chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].

đản

giản thể

Từ điển phổ thông

rét run

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run. chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].