Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phong thổ
1
/1
風土
phong thổ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đai và nếp sống của một vùng — Cũng chỉ khí hậu của một vùng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề Nhữ Công Tung cựu trạch - 題汝公琮舊宅
(
Nhữ Công Chân
)
•
Đồ chí ca - 圖誌歌
(
Lê Tắc
)
•
Giáp trung lãm vật - 峽中覽物
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居
(
Đỗ Phủ
)
•
Mai vũ kỳ 1 - 梅雨其一
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序
(
Lý Khiêm
)
•
Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪
(
Tra Thận Hành
)
Bình luận
0