Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phong độ
1
/1
風度
phong độ
phồn thể
Từ điển phổ thông
phong độ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp cử chỉ bề ngoài. » Tuy quyền tước lớn mà phong độ hèn «. ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung từ kỳ 1 - 宮詞其一
(
Thẩm Minh Thần
)
•
Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Điệu Chu Du - 悼周瑜
(
Gia Cát Lượng
)
•
Đối tửu thị Thân Đồ học sĩ - 對酒示申屠學士
(
Đới Thúc Luân
)
•
Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌
(
Nguyễn Du
)
•
Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之
(
Phạm Nhữ Dực
)
•
Thu tịch lữ hoài - 秋夕旅懷
(
Lý Bạch
)
•
Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ - 首春渭西郊行,呈藍田張二主簿
(
Sầm Tham
)
•
Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二
(
Lý Bạch
)
•
Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度)
(
Đỗ Phủ
)