Có 1 kết quả:

phong hiểm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nguy hiểm, nguy cơ. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhĩ khán giá kiện sự hữu một hữu phong hiểm?” 你看這件事有沒有風險? (Tí dạ 子夜, Nhị).