Có 1 kết quả:

phong vân

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

❶Gió và mây, chỉ con đường công danh. ❷ Phong vân 風雲: Gió mây. Vân tùng long, phong tùng hổ 雲從龍風從虎 ( Kinh Thi