Có 2 kết quả:
chiểm • triển
Tổng nét: 14
Bộ: phong 風 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風占
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: HNYR (竹弓卜口)
Unicode: U+98AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そよぐ (soyogu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim2
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そよぐ (soyogu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim2
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Gió động vào vật gì hay vật gì bị gió lay động đều gọi là chiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động vì gió thổi. Ta có người đọc Chiêm, Chiếm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió lay động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi làm lay động. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tú kì chiêu triển” 繡旗招颭 (Đệ ngũ hồi) Cờ thêu bay phất phới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gió thổi làm lay động.