Có 3 kết quả:

dithaiđài
Âm Hán Việt: di, thai, đài
Tổng nét: 14
Bộ: phong 風 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: HNIR (竹弓戈口)
Unicode: U+98B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: toi4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/3

di

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.

thai

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.

đài

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơn bão

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bão: 颱風 Gió bão.

Từ ghép 1