Có 2 kết quả:
ti • ty
Âm Hán Việt: ti, ty
Tổng nét: 18
Bộ: phong 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風思
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: HNWP (竹弓田心)
Unicode: U+98B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: phong 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風思
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: HNWP (竹弓田心)
Unicode: U+98B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tỵ chính nguyệt dự Thiên Tẩu yến cung ký kỳ 1 - 乙巳正月預千叟宴恭記其一 (Kỷ Quân)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió mát.
2. (Danh) Gió thổi nhanh.
2. (Danh) Gió thổi nhanh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió mát
Từ điển Thiều Chửu
① Gió mát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.
② Gió thổi nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió mát — Mau — Cũng đọc Tư, Tai.