Có 1 kết quả:
dương
Âm Hán Việt: dương
Tổng nét: 18
Bộ: phong 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風昜
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: HNAMH (竹弓日一竹)
Unicode: U+98BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: phong 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風昜
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: HNAMH (竹弓日一竹)
Unicode: U+98BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh ô - 詠烏 (Lý Nghĩa Phủ)
• Vũ bất tuyệt - 雨不絕 (Đỗ Phủ)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh ô - 詠烏 (Lý Nghĩa Phủ)
• Vũ bất tuyệt - 雨不絕 (Đỗ Phủ)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió tốc lên, bay đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gió thổi. ◇Hứa Hồn 許渾: “Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì” 江風颺帆急, 山月下樓遲 (Tống khách quy hạp trung 送客歸峽中) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.
2. (Động) Bay cao. ◎Như: “cao dương” 高颺 bay cao, “viễn dương” 遠颺 cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông “dương” 揚.
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông “dương” 揚.
5. (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
2. (Động) Bay cao. ◎Như: “cao dương” 高颺 bay cao, “viễn dương” 遠颺 cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông “dương” 揚.
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông “dương” 揚.
5. (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió tốc lên, lật lên.
② Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương 遠颺.
③ Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn 颺言.
④ Bất dương 不颺 trạng mạo xấu xa.
② Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương 遠颺.
③ Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn 颺言.
④ Bất dương 不颺 trạng mạo xấu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tốc lên, lật lên (vì gió);
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió cuốn lên — Dáng chim bay bổng như bị gió cuốn.