Có 2 kết quả:
dao • diêu
Tổng nét: 19
Bộ: phong 風 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰䍃風
Nét bút: ノ丶丶ノノ一一丨フ丨ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: BUHNI (月山竹弓戈)
Unicode: U+98BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Hu ta thiên - 吁嗟篇 (Tào Thực)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Hu ta thiên - 吁嗟篇 (Tào Thực)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Bập bềnh, khẽ lay động, khẽ lung lay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lay động.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: phiêu diêu 飄颻,飘飖)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “phiêu diêu” 飄颻.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiêu diêu 飄颻 phấp phới, tả cái hình dáng gió động vào vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bập bềnh, khẽ lay động, khẽ lung lay.
Từ ghép 1