Có 2 kết quả:
sâu • sưu
Tổng nét: 18
Bộ: phong 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風叟
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HNHXE (竹弓竹重水)
Unicode: U+98BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Dạ thâm ngẫu tác - 夜深偶作 (Trần Nguyên Đán)
• Đại hàn kỳ 1 - 大寒其一 (Cao Bá Quát)
• Lộ tư - 鷺鶿 (Trịnh Cốc)
• Sơn hành - 山行 (Ngô Thì Nhậm)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Thu vũ thán kỳ 3 - 秋雨歎其三 (Đỗ Phủ)
• Ức vương tôn - Thu - 憶王孫-秋 (Lý Trọng Nguyên)
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Dạ thâm ngẫu tác - 夜深偶作 (Trần Nguyên Đán)
• Đại hàn kỳ 1 - 大寒其一 (Cao Bá Quát)
• Lộ tư - 鷺鶿 (Trịnh Cốc)
• Sơn hành - 山行 (Ngô Thì Nhậm)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Thu vũ thán kỳ 3 - 秋雨歎其三 (Đỗ Phủ)
• Ức vương tôn - Thu - 憶王孫-秋 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng gió vù vù
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng gió vù vù
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) (1) Vù vù (tiếng gió thổi). ◇Tây du kí 西遊記: “Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu” 金箍鐵棒響颼颼 (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ thanh sưu sưu thôi tảo hàn, Hồ nhạn sí thấp cao phi nan” 雨聲颼颼催早寒, 胡雁翅溼高飛難 (Thu vũ thán 秋雨歎).
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎Như: “lãnh sưu sưu” 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎Như: “y phục bị phong sưu can liễu” 衣服被風颼乾了.
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎Như: “lãnh sưu sưu” 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎Như: “y phục bị phong sưu can liễu” 衣服被風颼乾了.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thổi: 洗的衣服被風颼幹了 Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi;
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng xào xạc của gió hoặc mưu. Thường nói: Sưu sưu ( xạc xào ).
Từ ghép 2