Có 2 kết quả:
phiếm • phàm
Âm Hán Việt: phiếm, phàm
Tổng nét: 19
Bộ: phong 風 (+10 nét)
Hình thái: ⿰馬風
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: SFHNI (尸火竹弓戈)
Unicode: U+98BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: phong 風 (+10 nét)
Hình thái: ⿰馬風
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: SFHNI (尸火竹弓戈)
Unicode: U+98BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fān ㄈㄢ
Âm Nôm: phàm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phàm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió thổi cho thuyền buồm đi — Dáng ngựa chạy mau — Cũng đọc Phàm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cánh buồm
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ 帆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 帆 (bộ 巾).