Có 1 kết quả:

lưu
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 19
Bộ: phong 風 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: HNHHW (竹弓竹竹田)
Unicode: U+98C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Quảng Đông: lau4

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: sưu lưu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gió thổi. ◇Tả Tư : “Dữ phong diêu dương, lưu sưu lưu” , (Ngô đô phú ) Cùng gió bay bổng, tiếng gió thổi vù vù.
2. (Trạng thanh) Vù vù, ù ù (tiếng gió thổi). ◇Lí Kì : “Khô tang lão bách hàn sưu lưu” (Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca ) Cây dâu khô cây bách già lạnh gió ù ù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thoảng, gió nhẹ. Td: Lưu lưu ( thoang thoảng ).

Từ ghép 1