Có 1 kết quả:
lưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: sưu lưu 颼飀)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gió thổi. ◇Tả Tư 左思: “Dữ phong diêu dương, lưu sưu lưu” 與風颻颺, 瀏颼飀 (Ngô đô phú 吳都賦) Cùng gió bay bổng, tiếng gió thổi vù vù.
2. (Trạng thanh) Vù vù, ù ù (tiếng gió thổi). ◇Lí Kì 李頎: “Khô tang lão bách hàn sưu lưu” 枯桑老柏寒颼飀 (Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca 聽安萬善吹觱篥歌) Cây dâu khô cây bách già lạnh gió ù ù.
2. (Trạng thanh) Vù vù, ù ù (tiếng gió thổi). ◇Lí Kì 李頎: “Khô tang lão bách hàn sưu lưu” 枯桑老柏寒颼飀 (Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca 聽安萬善吹觱篥歌) Cây dâu khô cây bách già lạnh gió ù ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 颼 .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió thoảng, gió nhẹ. Td: Lưu lưu 飀飀 ( thoang thoảng ).
Từ ghép 1