Có 1 kết quả:

phiêu diêu

1/1

phiêu diêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bay phấp phới

Từ điển trích dẫn

1. Phất phới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn viên lí tú đái phiêu diêu” 滿園裏繡帶飄颻 (Đệ nhị thập thất hồi) Khắp trong vườn giải thêu phất phới.