Có 1 kết quả:

phi
Âm Hán Việt: phi
Tổng nét: 3
Bộ: ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丶
Thương Hiệt: NO (弓人)
Unicode: U+98DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fēi ㄈㄟ
Âm Nôm: phi
Âm Quảng Đông: fei1

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

phi

giản thể

Từ điển phổ thông

bay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bay: 鳥飛 Chim bay; 飛沙走石 Cát bay đá chạy;
② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飛

Từ ghép 5