Có 1 kết quả:
đính
Âm Hán Việt: đính
Tổng nét: 10
Bộ: thực 食 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠丁
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨
Thương Hiệt: OIMN (人戈一弓)
Unicode: U+98E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thực 食 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠丁
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨
Thương Hiệt: OIMN (人戈一弓)
Unicode: U+98E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dìng ㄉㄧㄥˋ
Âm Nôm: đính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Quảng Đông: ding3
Âm Nôm: đính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Quảng Đông: ding3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mâm ngũ quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đậu đính” 餖飣: xem “đậu” 餖.
Từ điển Thiều Chửu
① Mâm ngũ quả. Bày xếp các thứ quả để chơi không ăn gọi là đính. Vì thế nên văn từ chắp nhặt mà thành bài gọi là đậu đính 餖飣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mâm ngũ quả. Xem 餖飣 [dòudìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại bánh nhỏ, có nhiều màu cho vui mắt.
Từ ghép 1