Có 2 kết quả:

ốc
Âm Hán Việt: ốc,
Tổng nét: 12
Bộ: thực 食 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OIHK (人戈竹大)
Unicode: U+98EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄩˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オ (o), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あき.る (aki.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu3

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yến tiệc.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.

phồn thể

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yến tiệc.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn uống trong bữa tiệc lớn — Ăn no. No nê.

Từ ghép 3