Có 2 kết quả:
ốc • ứ
Tổng nét: 12
Bộ: thực 食 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠夭
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OIHK (人戈竹大)
Unicode: U+98EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: ứ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オ (o), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あき.る (aki.ru)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu3
Âm Nôm: ứ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オ (o), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あき.る (aki.ru)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu3
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
no nê, ăn thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yến tiệc.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
phồn thể
Từ điển phổ thông
no nê, ăn thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yến tiệc.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn uống trong bữa tiệc lớn — Ăn no. No nê.
Từ ghép 3