Có 1 kết quả:
sức
Tổng nét: 12
Bộ: thực 食 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠⿱𠂉力
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一フノ
Thương Hiệt: OIOKS (人戈人大尸)
Unicode: U+98ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chì ㄔˋ, shì ㄕˋ
Âm Nôm: sức
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), チキ (chiki)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 칙
Âm Quảng Đông: cik1, sik1
Âm Nôm: sức
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), チキ (chiki)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 칙
Âm Quảng Đông: cik1, sik1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Hướng tự - 婆向寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Lục nguyệt 1 - 六月 1 (Khổng Tử)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Trường đình ẩm tiễn nhân thi lưu giản - 長亭飲餞因詩留柬 (Trần Đình Túc)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Lục nguyệt 1 - 六月 1 (Khổng Tử)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Trường đình ẩm tiễn nhân thi lưu giản - 長亭飲餞因詩留柬 (Trần Đình Túc)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trang sức
2. mệnh lệnh
2. mệnh lệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” 整飭 sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhung xa kí sức” 戎車既飭 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” 敕.
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” 飾.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” 敕.
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” 飾.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức, tả cái dáng sắp sửa nghiêm cẩn. Như chỉnh sức 整飭 sắp đặt nghiêm trang, trang sức 裝飭 sắm sửa lệ bộ cho gọn ghẽ đẹp đẽ, v.v.
② Mệnh lệnh. Lệnh của quan truyền xuống cho dân biết gọi là sức. Sai đầy tớ đưa trình thư từ nói là sức trình 飭呈 hay sức tống 飭送.
③ Chỉnh bị.
④ Sửa trị.
② Mệnh lệnh. Lệnh của quan truyền xuống cho dân biết gọi là sức. Sai đầy tớ đưa trình thư từ nói là sức trình 飭呈 hay sức tống 飭送.
③ Chỉnh bị.
④ Sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: 整飭紀律 Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: 飭令 Mệnh lệnh của quan trên; 飭呈 Sai đưa trình.
② (cũ) Ra lệnh, sai: 飭令 Mệnh lệnh của quan trên; 飭呈 Sai đưa trình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính cẩn. Như chữ Sức 恜. Sửa trị cho ngay thẳng — Nghiêm chỉnh — Quan trên truyền giấy tờ mệnh lệnh cho cấp dưới — Cũng dùng như chữ Sức 飾.
Từ ghép 8