Có 2 kết quả:
ấm • ẩm
Âm Hán Việt: ấm, ẩm
Tổng nét: 13
Bộ: thực 食 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⻞欠
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: OSNO (人尸弓人)
Unicode: U+98EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thực 食 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⻞欠
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: OSNO (人尸弓人)
Unicode: U+98EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Phan Huy Ích)
• Thái Thạch hoài Thanh Liên - 太石懷青蓮 (Nguyễn Tông Quai)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Trung thu độc chước - 中秋獨酌 (Phan Thúc Trực)
• Ỷ Lan nguyên phi - 椅蘭元妃 (Dương Bang Bản)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Phan Huy Ích)
• Thái Thạch hoài Thanh Liên - 太石懷青蓮 (Nguyễn Tông Quai)
• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Trung thu độc chước - 中秋獨酌 (Phan Thúc Trực)
• Ỷ Lan nguyên phi - 椅蘭元妃 (Dương Bang Bản)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm.
② Uống. Như ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thuỷ 飲水 uống nước, v.v.
③ Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
④ Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.
② Uống. Như ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thuỷ 飲水 uống nước, v.v.
③ Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
④ Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ấm 飲.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
1. Xem chữ “ẩm” 飲.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm.
② Uống. Như ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thuỷ 飲水 uống nước, v.v.
③ Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
④ Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.
② Uống. Như ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thuỷ 飲水 uống nước, v.v.
③ Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
④ Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ẩm 飲.
Từ ghép 1