Có 1 kết quả:

phạn thái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cơm và các món ăn. ◇Bắc sử 北史: “Nhiên án kì quán vũ ti lậu, viên trù biển cục, nhi phạn thái tinh khiết, hải tương điều mĩ” 然案其館宇卑陋, 園疇褊局, 而飯菜精潔, 醢醬調美 (Hồ Tẩu truyện 胡叟傳).
2. Chuyên chỉ món ăn với cơm. § Để phân biệt với “tửu thái” 酒菜 món nhắm, món ăn để cùng uống rượu.

Một số bài thơ có sử dụng