Có 1 kết quả:
tự
Tổng nét: 13
Bộ: thực 食 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠司
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶フ一丨フ一
Thương Hiệt: OISMR (人戈尸一口)
Unicode: U+98FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): か.う (ka.u)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): か.う (ka.u)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khán lữ xá bích thượng hoạ trúc đồ - 看旅舍壁上畫竹圖 (Đặng Đình Tướng)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tứ quý quế hoa - 春花雜詠-四季桂花 (Nguyễn Văn Giao)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khán lữ xá bích thượng hoạ trúc đồ - 看旅舍壁上畫竹圖 (Đặng Đình Tướng)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tứ quý quế hoa - 春花雜詠-四季桂花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cho ăn, chăn nuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho ăn, chăn nuôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Việt nhật, tử dũ đa, cận dư sổ đầu, tính nhất lung tự chi” 越日, 死愈多, 僅餘數頭, 併一籠飼之 (Vương Thành 王成) Qua một ngày, (chim thuần) chết càng nhiều, còn lại vài con, dồn cả vào một lồng cho ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cho ăn, chăn nuôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chăn nuôi: 飼雞 Nuôi gà; 飼育 Chăn nuôi;
② (văn) Cho ăn (như 食(2)).
② (văn) Cho ăn (như 食(2)).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tự 飴 — Cho súc vật ăn.