Có 1 kết quả:
bính
Tổng nét: 14
Bộ: thực 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠并
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: OITT (人戈廿廿)
Unicode: U+9905
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nôm: bánh, bính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): もち (mochi), もちい (mochii)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: beng2, bing2
Âm Nôm: bánh, bính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): もち (mochi), もちい (mochii)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: beng2, bing2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Tân Khí Tật)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính - 饋張顯卿春餅 (Trần Nhân Tông)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Tân Khí Tật)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính - 饋張顯卿春餅 (Trần Nhân Tông)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh làm bằng bột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn). ◎Như: “nguyệt bính” 月餅 bánh trung thu.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. ◎Như: “thị bính” 柿餅 hồng khô, “thiết bính” 鐵餅 đĩa sắt (để ném).
3. § Cũng viết là “bính” 餠.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. ◎Như: “thị bính” 柿餅 hồng khô, “thiết bính” 鐵餅 đĩa sắt (để ném).
3. § Cũng viết là “bính” 餠.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bính 餠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh: 月餅 Bánh Trung thu; 糖果餅乾 Bánh mứt, bánh kẹo;
② Vật tròn như cái bánh: 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném); 豆餅 Khô đậu.
② Vật tròn như cái bánh: 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném); 豆餅 Khô đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bánh ( để ăn ) — Vật tròn như cái bánh.
Từ ghép 6