Có 2 kết quả:
bô • bộ
Âm Hán Việt: bô, bộ
Tổng nét: 15
Bộ: thực 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠甫
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: OIIJB (人戈戈十月)
Unicode: U+9914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thực 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠甫
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: OIIJB (人戈戈十月)
Unicode: U+9914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bū ㄅㄨ, bǔ ㄅㄨˇ, bù ㄅㄨˋ
Âm Nôm: bô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): く.う (ku.u), ゆうめし (yūmeshi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1, bou3, bou6
Âm Nôm: bô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): く.う (ku.u), ゆうめし (yūmeshi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1, bou3, bou6
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều
2. xế chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn bữa cơm chiều.
2. (Động) Ăn. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
3. (Động) Cho ăn, nuôi cho ăn.
4. (Danh) Giờ “Thân” 申 (từ ba đến năm giờ chiều). Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” 晡.
5. (Danh) “Bô tử” 餔子 thức ăn sền sệt của trẻ con.
2. (Động) Ăn. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
3. (Động) Cho ăn, nuôi cho ăn.
4. (Danh) Giờ “Thân” 申 (từ ba đến năm giờ chiều). Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” 晡.
5. (Danh) “Bô tử” 餔子 thức ăn sền sệt của trẻ con.
Từ điển Thiều Chửu
① Bữa cơm quá trưa, ăn vào khoảng một hai giờ chiều gọi là bô.
② Nhật bô 日餔 xế chiều.
③ Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết 餔啜.
② Nhật bô 日餔 xế chiều.
③ Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết 餔啜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn: 餔啜 Ăn uống tham lam;
② Thời gian ăn tối;
③ Xế chiều: 日餔 Xế chiều.
② Thời gian ăn tối;
③ Xế chiều: 日餔 Xế chiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn cơm chiều — Giờ ăn cơm chiều. Khoảng giữa Thân ( thời xưa ăn cơm chiều rất sớm ) — Một âm khác là Bộ.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen đồ ăn cho ăn — Một âm khác là Bô.