Có 1 kết quả:

bính
Âm Hán Việt: bính
Tổng nét: 16
Bộ: thực 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一一ノノ一一丨
Thương Hiệt: OIYJJ (人戈卜十十)
Unicode: U+9920
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): もち (mochi), もちい (mochii)
Âm Hàn:

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

bính

phồn thể

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “bính” 餅.

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư 餅師, bột nấu gọi là thang bính 湯餅. Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội 湯餅會.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餅.