Có 2 kết quả:

dươngđường
Âm Hán Việt: dương, đường
Tổng nét: 17
Bộ: thực 食 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: OIAMH (人戈日一竹)
Unicode: U+9933
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: táng ㄊㄤˊ, xíng ㄒㄧㄥˊ
Âm Nôm: đường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): あめ (ame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cing4

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/2

dương

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẹo mạch nha;
② Dính, sánh;
③ (Mắt) yếu, mờ.

đường

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẹo mạch nha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẹo mạch nha.
2. (Tính) Nhão, mềm, chảy. ◎Như: “giá khối đường đường liễu, bất hảo cật” 這塊糖餳了, 不好吃 cục kẹo này chảy mềm rồi, ăn không ngon.
3. (Tính) Lờ đờ, lim dim. ◎Như: “tha nhãn tình hữu điểm nhi đường, tưởng thị khốn liễu” 他眼睛有點兒餳, 想是睏了 mắt nó bắt đầu lờ đờ, buồn ngủ rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẹo mầm, kẹo mạch nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mật, nước đường dùng để làm bánh.