Có 1 kết quả:

bác
Âm Hán Việt: bác
Tổng nét: 18
Bộ: thực 食 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: OIIBI (人戈戈月戈)
Unicode: U+993A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄛˊ
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Quảng Đông: bok3

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bác

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: bác thác 餺飥,馎饦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bác thác” 餺飥 bánh nước canh, bánh canh sợi mì. § Cũng gọi là: “bác đồn” 餺飩, “bất thác” 不托, “bất thác” 不託, “lạp miến” 拉麵.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ thác 飥 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

【餺飥】bác thác [bótuo] Một thứ bánh bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bác 䬪.

Từ ghép 1