Có 1 kết quả:
quỹ
Âm Hán Việt: quỹ
Tổng nét: 17
Bộ: thực 食 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠鬼
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: OIHI (人戈竹戈)
Unicode: U+993D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thực 食 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠鬼
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: OIHI (人戈竹戈)
Unicode: U+993D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Nôm: quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Âm Nôm: quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa tặng, tặng quà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tế tự đối với quỷ thần (thời cổ).
2. (Danh) Họ “Quỹ”.
3. (Động) Đưa tặng, đưa làm quà. § Thông “quỹ” 饋. ◎Như: “quỹ tặng” 餽贈 đưa tặng.
2. (Danh) Họ “Quỹ”.
3. (Động) Đưa tặng, đưa làm quà. § Thông “quỹ” 饋. ◎Như: “quỹ tặng” 餽贈 đưa tặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa tặng, đưa làm quà. Cùng nghĩa với chữ quỹ 饋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như 饋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuôi ăn, cho ăn — Cho, tặng — Cúng tế.
Từ ghép 1