Có 2 kết quả:
tán • tản
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tán tử 饊子: Chỉ chung các loại bánh nguội có thể ăn thay cơm cho no.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh rán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một món ăn chiên bằng dầu, ngày xưa hình vòng xuyến, bây giờ nhỏ và dài như sợi mì.
Từ điển Thiều Chửu
① Bánh rán, bánh rế. Ngày xưa gọi là hàn cụ 寒具, bây giờ gọi là tản tử 饊子.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bánh rán, bánh rế. Cg. 饊子 [sănzê], 寒具 [hánjù].