Có 1 kết quả:
nhiêu
Tổng nét: 20
Bộ: thực 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠堯
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: OIGGU (人戈土土山)
Unicode: U+9952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ráo ㄖㄠˊ
Âm Nôm: nhau, nheo, nhiêu, sèo, xèo
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆたか (yutaka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: nhau, nheo, nhiêu, sèo, xèo
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆたか (yutaka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Đáp Lý Cán - 答李澣 (Vi Ứng Vật)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Sử Đạt Tổ)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Ngô Tiềm)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Thiên Mụ tự quy chu ngộ vũ - 天姥寺歸舟遇雨 (Huệ Phố công chúa)
• Trú mộng - 晝夢 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)
• Đáp Lý Cán - 答李澣 (Vi Ứng Vật)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Sử Đạt Tổ)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Ngô Tiềm)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Thiên Mụ tự quy chu ngộ vũ - 天姥寺歸舟遇雨 (Huệ Phố công chúa)
• Trú mộng - 晝夢 (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ
2. khoan dung, tha thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phú nhiêu” 富饒 giàu có đầy đủ.
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh” 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ “Nhiêu”.
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh” 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ “Nhiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đầy đủ. Như phú nhiêu 富饒 giàu có đầy đủ.
② Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu.
③ Họ Nhiêu.
② Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu.
③ Họ Nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong phú, nhiều, đầy đủ: 豐饒 Dồi dào đầy đủ; 饒有風趣 Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Thừa thãi — Giàu có dư thừa — Rộng lòng tha cho.
Từ ghép 8