Có 1 kết quả:

chiên
Âm Hán Việt: chiên
Tổng nét: 21
Bộ: thực 食 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: OIYWM (人戈卜田一)
Unicode: U+9958
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ (kayu)
Âm Quảng Đông: zin1

Tự hình 2

Dị thể 9

1/1

chiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cháo đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo đặc. § Cháo đặc gọi là “chiên” 饘, cháo loãng gọi là “chúc” 粥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo đặc. Cháo đặc gọi là chiên 饘, cháo loãng gọi là chúc 粥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cháo đặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo đặc. Cháo loãng là Chúc 粥.