Có 1 kết quả:

yếm
Âm Hán Việt: yếm
Tổng nét: 23
Bộ: thực 食 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: MKOIV (一大人戈女)
Unicode: U+995C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: yếm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): あく (aku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jim3

Tự hình 1

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

no chán, thoả mãn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No. ◇Mạnh Tử : “Kì lương nhân xuất, tắc tất yếm tửu nhục nhi hậu phản” , (Li Lâu hạ ) Người chồng đi ra ngoài thì tất say no rượu thịt rồi mới về.
2. (Động) Đầy đủ, thỏa mãn. ◎Như: “yếm túc” đầy đủ, thỏa mãn, “tham cầu vô yếm” tham muốn không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① No chán. Như yếm túc no đủ, thoả mãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No nê;
② Đầy đủ, thoả mãn: Thoả mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn no bụng, không muốn ăn nữa — No đủ — Đầy đủ.

Từ ghép 4