Có 1 kết quả:
sàm
Tổng nét: 25
Bộ: thực 食 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠毚
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: OINRI (人戈弓口戈)
Unicode: U+995E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ
Âm Nôm: sàm, thèm, thiểm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Âm Nôm: sàm, thèm, thiểm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Giả Bảo Ngọc - 螃蟹詠-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thèm thuồng
2. tham ăn
2. tham ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham ăn, thèm ăn. ◎Như: “chủy sàm” 嘴饞 thèm ăn.
2. (Động) Thèm muốn.
2. (Động) Thèm muốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham ăn, tham của.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tham ăn, háu ăn: 這孩子眞饞 Thằng bé này háu ăn quá; 他不餓,只是嘴饞而 已 Nó không đói mà chỉ tham ăn;
② Thèm: 眼饞 Nhìn một cách thèm thuồng.
② Thèm: 眼饞 Nhìn một cách thèm thuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tham ăn.
Từ ghép 1