Âm Hán Việt: hi, hy, hí, hý, khái Tổng nét: 7 Bộ: thực 食 (+4 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰饣气 Nét bút: ノフフノ一一フ Thương Hiệt: NVOMN (弓女人一弓) Unicode: U+9969 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
(văn) ① Súc vật dùng để tế lễ và biếu xén: 子貢慾去告朔之餼羊 Tử Cống muốn bỏ con dê sống tế ngày mùng một đi (Luận ngữ);
② Ngũ cốc;
③ Cỏ cho súc vật ăn, cỏ khô;
④ Biếu xén thực phẩm, tặng lương thực để ăn.