Có 1 kết quả:
tiễn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiễn đưa
2. rượu tiễn biệt
2. rượu tiễn biệt
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 餞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiễn đưa: 餞別 Tiễn biệt;
② Tiệc tiễn hành: 餞行 Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường;
③ Đưa quà;
④ Mứt: 她很喜歡吃密餞 Cô ấy rất thích ăn mứt.
② Tiệc tiễn hành: 餞行 Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường;
③ Đưa quà;
④ Mứt: 她很喜歡吃密餞 Cô ấy rất thích ăn mứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餞
Từ ghép 2