Có 1 kết quả:
bão
giản thể
Từ điển phổ thông
1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 飽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① No, ăn no: 吃飽 Ăn no; 溫飽 Ấm no, no ấm; 飽食暖衣 Ăn no, mặc ấm; 君子食無求飽 Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飽
Từ ghép 1