Có 1 kết quả:

bão
Âm Hán Việt: bão
Tổng nét: 8
Bộ: thực 食 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフフノフフ一フ
Thương Hiệt: NVPRU (弓女心口山)
Unicode: U+9971
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bǎo ㄅㄠˇ
Âm Nôm: bão
Âm Quảng Đông: baau2

Tự hình 3

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

bão

giản thể

Từ điển phổ thông

1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① No, ăn no: 吃飽 Ăn no; 溫飽 Ấm no, no ấm; 飽食暖衣 Ăn no, mặc ấm; 君子食無求飽 Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飽

Từ ghép 1