Có 1 kết quả:

nhiêu
Âm Hán Việt: nhiêu
Tổng nét: 9
Bộ: thực 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフフ一フノ一ノフ
Thương Hiệt: NVJPU (弓女十心山)
Unicode: U+9976
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ráo ㄖㄠˊ
Âm Nôm: nhiêu
Âm Quảng Đông: jiu4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

1/1

nhiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong phú, nhiều, đầy đủ: Dồi dào đầy đủ; Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như