Có 1 kết quả:
nhiêu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ
2. khoan dung, tha thứ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 饒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong phú, nhiều, đầy đủ: 豐饒 Dồi dào đầy đủ; 饒有風趣 Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 饒