Có 1 kết quả:

nỗi
Âm Hán Việt: nỗi
Tổng nét: 10
Bộ: thực 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフフノ丶丶ノフノ一
Thương Hiệt: NVBV (弓女月女)
Unicode: U+9981
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: něi ㄋㄟˇ
Âm Nôm: nỗi
Âm Quảng Đông: noi5

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

nỗi

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đói
2. đuối, kém
3. ươn, thối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói;
② Chán nản, nản lòng: 勝不驕,敗不餒 Thắng không kiêu, bại không nản;
③ (văn) Thối, thối rữa, (cá) ươn: 魚餒而肉敗不食 Cá ươn và thịt thối (thì) không ăn (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餒