Có 1 kết quả:

quán
Âm Hán Việt: quán
Tổng nét: 11
Bộ: thực 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: NVJRR (弓女十口口)
Unicode: U+9986
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guǎn ㄍㄨㄢˇ
Âm Nôm: quán
Âm Quảng Đông: gun2

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

quán

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà, nơi ở, quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 館.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quán, nhà: 賓館 Nhà khách; 大使館 Đại sứ quán;
② Hiệu: 飯館 Hiệu ăn; 茶館 Hiệu giải khát, tiệm nước; 理髮館 Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: 博物館 Nhà bảo tàng; 文化館 Phòng văn hoá; 圖書館 Thư viện; 展覽館 Nhà triển lãm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 館

Từ ghép 7