Có 1 kết quả:

thủ khuất nhất chỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hạng nhất, số một, giỏi nhất. § Bấm tay tính, lấy ngón cái biểu thị đệ nhất hoặc ưu tú nhất. ◎Như: “đàm đáo cầu kĩ dữ kì nghệ, tha đô thị thủ khuất nhất chỉ” 談到球技與棋藝, 他都是首屈一指.