Có 1 kết quả:
quỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con đường thông tới 9 ngả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả. § Cũng như “quỳ” 逵.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con đường (thông tới chín ngả);
② [Kuí] Tên người: 鐘馗 Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).
② [Kuí] Tên người: 鐘馗 Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi nhiều con đường gặp nhau — Con quỷ có chín đầu — Cao ( trái với thấp ).
Từ ghép 2