Có 1 kết quả:
hương
Tổng nét: 9
Bộ: hương 香 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱禾日
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: HDA (竹木日)
Unicode: U+9999
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiāng ㄒㄧㄤ
Âm Nôm: hương, nhang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka), かお.り (kao.ri), かお.る (kao.ru)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng1
Âm Nôm: hương, nhang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka), かお.り (kao.ri), かお.る (kao.ru)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng1
Tự hình 5
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Trì linh tự - 碧池靈寺 (Bùi Hướng Thành)
• Chiêu Quân oán - Vịnh hà thượng vũ - 昭君怨-詠荷上雨 (Dương Vạn Lý)
• Hiệp sắt ca - 挾瑟歌 (Nguỵ Thu)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Quan Đại Bi tự - 觀大悲寺 (Lê Quý Đôn)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Thất tịch (Đẩu bính tây chuyển hoả luân thu) - 七夕(斗柄西轉火輪收) (Phạm Nhân Khanh)
• Thu phố ca kỳ 11 - 秋浦歌其十一 (Lý Bạch)
• Chiêu Quân oán - Vịnh hà thượng vũ - 昭君怨-詠荷上雨 (Dương Vạn Lý)
• Hiệp sắt ca - 挾瑟歌 (Nguỵ Thu)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Quan Đại Bi tự - 觀大悲寺 (Lê Quý Đôn)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Thất tịch (Đẩu bính tây chuyển hoả luân thu) - 七夕(斗柄西轉火輪收) (Phạm Nhân Khanh)
• Thu phố ca kỳ 11 - 秋浦歌其十一 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hương, mùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi thơm. ◎Như: “hoa hương” 花香 mùi thơm của hoa, “hương vị” 香味 hương thơm và vị ngon.
2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. ◎Như: “đàn hương” 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang, “văn hương” 蚊香 nhang muỗi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương” 天古重泉尙有香 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: “liên hương tích ngọc” 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc.
5. (Danh) Họ “Hương”.
6. (Động) Hôn. ◎Như: “hương nhất hương kiểm” 香一香臉 hôn vào má một cái.
7. (Tính) Thơm, ngon. ◎Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, “giá phạn ngận hương” 這飯很香 cơm này rất thơm ngon.
8. (Tính) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: “hương khuê” 香閨 chỗ phụ nữ ở.
9. (Phó) Ngon. ◎Như: “cật đắc ngận hương” 吃得很香 ăn rất ngon, “thụy đắc ngận hương” 睡得很香 ngủ thật ngon.
2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. ◎Như: “đàn hương” 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang, “văn hương” 蚊香 nhang muỗi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương” 天古重泉尙有香 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: “liên hương tích ngọc” 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc.
5. (Danh) Họ “Hương”.
6. (Động) Hôn. ◎Như: “hương nhất hương kiểm” 香一香臉 hôn vào má một cái.
7. (Tính) Thơm, ngon. ◎Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, “giá phạn ngận hương” 這飯很香 cơm này rất thơm ngon.
8. (Tính) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: “hương khuê” 香閨 chỗ phụ nữ ở.
9. (Phó) Ngon. ◎Như: “cật đắc ngận hương” 吃得很香 ăn rất ngon, “thụy đắc ngận hương” 睡得很香 ngủ thật ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thơm.
② Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương 檀香 cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
③ Lời khen lao.
② Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương 檀香 cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
③ Lời khen lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thơm, hương: 香皂 Xà bông thơm; 這花眞香 Hoa này thơm quá;
② Thơm ngon, ngon: 今天飯菜眞香 Cơm canh hôm nay thơm ngon quá; 吃飯不香 Ăn không thấy ngon; 睡得正香 Đang ngủ ngon;
③ Hương (cây có mùi thơm), nhang (hương để đốt), đồ gia vị: 沉香 Hương trầm; 蚊香 Nhang muỗi;
④ Được khen, được hoan nghênh: 這種自行車在農村很吃香 Loại xe đạp này ở nông thôn rất được hoan nghênh;
⑤ [Xiang] (Họ) Hương.
② Thơm ngon, ngon: 今天飯菜眞香 Cơm canh hôm nay thơm ngon quá; 吃飯不香 Ăn không thấy ngon; 睡得正香 Đang ngủ ngon;
③ Hương (cây có mùi thơm), nhang (hương để đốt), đồ gia vị: 沉香 Hương trầm; 蚊香 Nhang muỗi;
④ Được khen, được hoan nghênh: 這種自行車在農村很吃香 Loại xe đạp này ở nông thôn rất được hoan nghênh;
⑤ [Xiang] (Họ) Hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thơm — Mùi thơm — Một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Hồ Xuân Hương, nữ danh sĩ thời Lê mạt, cha là Hồ Phi Diễn, quê ở làng Huỳnh Đôi, huyện Huỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Không rõ năm sanh năm mất của bà, chỉ biết bà từng xướng hoạ với Phạm Đình Hổ (1768-1839). Bà có tài thơ văn, nhưng duyên phận long đong, phải lấy lẽ Tri phủ Vĩnh Tường (tỉnh Vĩnh Yên, Bắc phần). Ít lâu sau, ông phủ Vĩnh Tường mất bà tái giá với một viên Cai tổng. Bà có biệt tài về thơ Nôm, để lại nhiều bài thơ lời thanh ý tục, được coi là tuyệt tác.
Từ ghép 48
a hương 阿香 • ám hương sơ ảnh 暗香疎影 • bác sơn hương lô 博山香爐 • biện hương 瓣香 • dạ lai hương 夜來香 • di hương 遺香 • đinh hương 丁香 • hinh hương 馨香 • hoắc hương 藿香 • hồi hương 茴香 • hương án 香案 • hương bình 香屏 • hương cảng 香港 • hương du 香油 • hương đăng 香燈 • hương giang 香江 • hương hoả 香火 • hương hoa 香花 • hương li 香狸 • hương liệu 香料 • hương lô 香爐 • hương ly 香貍 • hương mao 香茅 • hương nhu 香薷 • hương phấn 香粉 • hương tẩm 香蕈 • hương thất 香室 • hương thự 香薯 • hương tiêu 香蕉 • hương vị 香味 • nhất biện hương 一瓣香 • niêm hương 拈香 • ô hương 烏香 • phần hương 焚香 • phấn hương 粉香 • quốc hương 國香 • quốc sắc thiên hương 國色天香 • tâm hương 心香 • thiên hương 天香 • thiêu hương 燒香 • thư hương 書香 • thư hương thế gia 書香世家 • thượng hương 上香 • tiến hương 進香 • trầm hương 沈香 • uất kim hương 鬱金香 • vương giả hương 王者香 • xạ hương 麝香