Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mã lai
1
/1
馬來
mã lai
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một bán đảo, cũng là một nước ở Nam Á châu. Cũng gọi là Mã Lai Á .
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ái Ái ca - 愛愛歌
(
Từ Tích
)
•
Dưỡng mã hành - 養馬行
(
Lương Bội Lan
)
•
Điệp luyến hoa - 蝶戀花
(
Trương Hồng Kiều
)
•
Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” - 和趙員外桂陽橋遇佳人
(
Tống Chi Vấn
)
•
Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩
(
Tô Thức
)
•
Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚
(
Tô Thức
)
•
Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Tùng đào - 松濤
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Tuyệt vọng - 絕望
(
Vương thị phụ
)
Bình luận
0