Có 2 kết quả:

bằngphùng
Âm Hán Việt: bằng, phùng
Tổng nét: 12
Bộ: mã 馬 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IMSQF (戈一尸手火)
Unicode: U+99AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: féng ㄈㄥˊ, píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bằng, phùng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), フ (fu), フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): たの.む (tano.mu), よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: fung4, pang4

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bằng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Phùng”.
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là “bằng” (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: “phùng sinh” .
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: “bằng hà” lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện : “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức : “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông “bằng” . ◇Tả truyện : “Bằng thị kì chúng” (Ai Công thất niên ) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện : “Chấn điện bằng nộ” (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Phùng.
② Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng .
③ Bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã (Thuật nhi ) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
④ Ngựa đi nhanh.
⑤ Ðầy ựa.
⑥ Nổi giận đùng đùng.
⑦ Lấn hiếp.
⑧ Giúp.
⑨ Nhờ cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy thật nhanh — Dựa vào — Đầy đủ, nhiều — Ép buộc, bức bách người khác — Qua sông mà không cần thuyền — Một âm khác là Phùng.

Từ ghép 6

phùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ngựa đi nhanh
2. họ Phùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Phùng”.
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là “bằng” (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: “phùng sinh” .
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: “bằng hà” lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện : “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức : “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông “bằng” . ◇Tả truyện : “Bằng thị kì chúng” (Ai Công thất niên ) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện : “Chấn điện bằng nộ” (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Phùng.
② Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng .
③ Bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã (Thuật nhi ) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
④ Ngựa đi nhanh.
⑤ Ðầy ựa.
⑥ Nổi giận đùng đùng.
⑦ Lấn hiếp.
⑧ Giúp.
⑨ Nhờ cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem , [píng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Bằng. Xem Bằng.

Từ ghép 1