Có 1 kết quả:
trì
Tổng nét: 13
Bộ: mã 馬 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬也
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丨フ
Thương Hiệt: SFPD (尸火心木)
Unicode: U+99B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chí ㄔˊ
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): は.せる (ha.seru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): は.せる (ha.seru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bi Thanh Bản - 悲青阪 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Hữu sở tư - 有所思 (Mao Trạch Đông)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Thích Kế Quang)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc - 送田四弟將軍夔州柏中丞命起居江陵節度陽城郡王衛公幕 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Bi Thanh Bản - 悲青阪 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Hữu sở tư - 有所思 (Mao Trạch Đông)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Thích Kế Quang)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc - 送田四弟將軍夔州柏中丞命起居江陵節度陽城郡王衛公幕 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngựa xe chạy nhanh.
2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trì sính đương thế” 馳騁當世 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giong ruổi ở đời.
3. (Động) Theo đuổi. ◇Tả truyện 左傳: “Tề sư bại tích, công tương trì chi” 齊師敗績, 公將馳之 (Trang Công thập niên 莊公十年) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
4. (Động) Hướng về. ◎Như: “thần trì” 神馳 thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” 見二八女郎, 光艷溢目, 停睇神馳 (Thiệu nữ 邵女) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇Tùy Thư 隋書: “Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết” 身在邊隅, 情馳魏闕 (Sử Tường truyện 史祥傳) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: “trì danh” 馳名 nức tiếng.
2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trì sính đương thế” 馳騁當世 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giong ruổi ở đời.
3. (Động) Theo đuổi. ◇Tả truyện 左傳: “Tề sư bại tích, công tương trì chi” 齊師敗績, 公將馳之 (Trang Công thập niên 莊公十年) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
4. (Động) Hướng về. ◎Như: “thần trì” 神馳 thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì” 見二八女郎, 光艷溢目, 停睇神馳 (Thiệu nữ 邵女) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇Tùy Thư 隋書: “Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết” 身在邊隅, 情馳魏闕 (Sử Tường truyện 史祥傳) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: “trì danh” 馳名 nức tiếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Dong ruổi (tả cái dáng xe ngựa chạy nhanh).
② Theo đuổi. Như thần trì 神馳 thần theo đuổi về cái gì. Tha li khai gia hương dĩ cửu, thường tại mộng trung thần trì tổ quốc hà sơn 他離開家鄉已久,常在夢中神馳祖國河山 anh ấy cách xa quê hương đã lâu, trong mộng thường để thần trí dõi về tổ quốc giang sơn.
③ Trì danh 馳名 nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy.
④ Ðuổi.
② Theo đuổi. Như thần trì 神馳 thần theo đuổi về cái gì. Tha li khai gia hương dĩ cửu, thường tại mộng trung thần trì tổ quốc hà sơn 他離開家鄉已久,常在夢中神馳祖國河山 anh ấy cách xa quê hương đã lâu, trong mộng thường để thần trí dõi về tổ quốc giang sơn.
③ Trì danh 馳名 nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy.
④ Ðuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): 馬馳 Ngựa phi; 一架飛機由天空飛馳而過 Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy thật mau — Chạy xa. Lan xa. Xem Trì danh — Đuổi. Xua đuổi.
Từ ghép 6