Có 2 kết quả:
huấn • tuần
Tổng nét: 13
Bộ: mã 馬 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰馬川
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨丨
Thương Hiệt: SFLLL (尸火中中中)
Unicode: U+99B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: thuần, tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), な.らす (na.rasu), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 순, 훈
Âm Quảng Đông: ceon4, seon4
Âm Nôm: thuần, tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), な.らす (na.rasu), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 순, 훈
Âm Quảng Đông: ceon4, seon4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Lê Trung Tông - 棃中宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Thuý điểu - 翠鳥 (Thái Ung)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Lê Trung Tông - 棃中宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Thuý điểu - 翠鳥 (Thái Ung)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy ngựa cho thuần — Dạy bảo. Như chữ Huấn 訓. Một âm là Tuần.
phồn thể
Từ điển phổ thông
thuần, lành (thú)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” 馬先馴而後求良 (Thuyết lâm 說林) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” 江魚不池活, 野鳥難籠馴 (Tống Huệ Sư 送惠師) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” 溫馴 dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” 馴至 đến dần dần. ◇Dịch Kinh 易經: “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” 馴致其道, 至堅冰也 (Khôn quái 坤卦) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” 訓.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” 江魚不池活, 野鳥難籠馴 (Tống Huệ Sư 送惠師) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” 溫馴 dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” 馴至 đến dần dần. ◇Dịch Kinh 易經: “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” 馴致其道, 至堅冰也 (Khôn quái 坤卦) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” 訓.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
② Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần 雅馴.
③ Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí 馴至.
② Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần 雅馴.
③ Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí 馴至.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: 馴養野獸 Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: 馴至 Dần dần đến.
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: 馴至 Dần dần đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa đã được huấn luyện thuần thục — Thuận theo — Tốt đẹp.
Từ ghép 1