Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trú tất
1
/1
駐蹕
trú tất
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ vua nghỉ chân khi xuất hành. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Hựu văn đắc Khang Vương tức vị, dĩ tại Hàng Châu trú tất, cải danh Lâm An” 又聞得康王即位, 已在杭州駐蹕, 改名臨安 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁).