Có 1 kết quả:
nô
Tổng nét: 15
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱奴馬
Nét bút: フノ一フ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: VESQF (女水尸手火)
Unicode: U+99D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: nú ㄋㄨˊ
Âm Nôm: nô
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): にぶ.い (nibu.i)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Âm Nôm: nô
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): にぶ.い (nibu.i)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Như Đổ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Như Đổ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa nhát
2. (từ xưng hô nhún nhường)
2. (từ xưng hô nhún nhường)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém. ◇Sở từ 楚辭: “Nô tuấn tạp nhi bất phân hề” 駑駿雜而不分兮 (Đông Phương Sóc 東方朔, Mậu gián 謬諫) Ngựa hèn ngựa tốt lẫn lộn không phân biệt hề.
2. (Tính) Hèn, kém. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” 臣聞騏驥盛壯之時, 一日而馳千里, 至其衰也, 駑馬先之 (Yên sách tam 燕策三) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
3. (Tính) Yếu đuối, kém sức. ◇Kê Khang 嵇康: “Tính phục sơ lãn, cân nô nhục hoãn” 性復疏懶, 筋駑肉緩 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Tính lại biếng nhác, gân yếu đuối thịt bải hoải.
4. (Tính) Tỉ dụ tài năng yếu kém. § Thường dùng làm chữ nói nhún mình. ◎Như: “nô tài” 駑才 tài hèn kém. ◇Văn tuyển 文選: “Thứ kiệt nô độn, nhượng trừ gian hung” 庶竭駑鈍, 攘除奸凶 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ngõ hầu tận dụng cái tài hèn (của thần) mà trừ bỏ được bọn gian ác.
2. (Tính) Hèn, kém. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” 臣聞騏驥盛壯之時, 一日而馳千里, 至其衰也, 駑馬先之 (Yên sách tam 燕策三) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
3. (Tính) Yếu đuối, kém sức. ◇Kê Khang 嵇康: “Tính phục sơ lãn, cân nô nhục hoãn” 性復疏懶, 筋駑肉緩 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Tính lại biếng nhác, gân yếu đuối thịt bải hoải.
4. (Tính) Tỉ dụ tài năng yếu kém. § Thường dùng làm chữ nói nhún mình. ◎Như: “nô tài” 駑才 tài hèn kém. ◇Văn tuyển 文選: “Thứ kiệt nô độn, nhượng trừ gian hung” 庶竭駑鈍, 攘除奸凶 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Ngõ hầu tận dụng cái tài hèn (của thần) mà trừ bỏ được bọn gian ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa hèn nhát.
② Phàm tài năng kém hèn cũng gọi là nô. Phần nhiều dùng làm chữ nói tự nhún mình. Như nô tài 駑才 tài hèn kém.
② Phàm tài năng kém hèn cũng gọi là nô. Phần nhiều dùng làm chữ nói tự nhún mình. Như nô tài 駑才 tài hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa xấu, ngựa hèn;
② Người bất tài.
② Người bất tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ ngựu xấu, kém — Kẻ kém cỏi bất tài.
Từ ghép 1