Có 2 kết quả:
tảng • tổ
Âm Hán Việt: tảng, tổ
Tổng nét: 15
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬且
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一一一
Thương Hiệt: SFBM (尸火月一)
Unicode: U+99D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬且
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一一一
Thương Hiệt: SFBM (尸火月一)
Unicode: U+99D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǎng ㄗㄤˇ, zǔ ㄗㄨˇ, zù ㄗㄨˋ
Âm Nôm: tảng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): うま (uma)
Âm Quảng Đông: cong2, zong2, zou2
Âm Nôm: tảng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): うま (uma)
Âm Quảng Đông: cong2, zong2, zou2
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái 駔儈.
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa khỏe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa tốt.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái 駔儈.
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa nhanh, ngựa giỏi;
② Như 組 (bộ 糸).
② Như 組 (bộ 糸).